Máy in Ohaus SF40A Cách sử dụng
Máy In Ohaus SF40A
• Model : SF40A
• Hãng sản xuất : OHAUS – USA , Xuất xứ : China
• Máy in đa năng này rất lý tưởng để sử dụng kết hợp với cân và OHAUS trong các ứng dụng trong phòng thí nghiệm, công nghiệp và giáo dục để đảm bảo tài liệu chính xác về kết quả cân
• Hãy liên hệ Công ty cân điện tử Huy Nguyễn để được tư vấn – báo giá
• . Hotline : 0906732258
CÁCH LẮP GIẤY ĐÚNG CHIỀU CHO MÁY IN OHAUS SF40A
Hướng dẫn sử dụng máy in
Model SF40A
1.Công tắc On/Off.
2.Đèn chỉ báo trạng thái.
3.Bảng điều khiển.
4.Kết nối nguồn.
5.Cổng giao tiếp.
1. Giới thiệu.
1.1 Mô tả.
SF40A là máy in ma trận điềm tiên tiến cho các thiết bị của Ohaus. Máy in có các chức năng thống kê và tính tổngT. SF40A cũng đáp ứng các yêu cầu cho hệ thống quản lý chất lượng hiện đại như GLP, GMP, ISO9001 ...).
1.2 Các đặc điềm.
Hổ trợ 13 ngôn ngữ trong thiết bị của Ohaus.
Các chức năng thống kê và tính tổng.
Chức năng Zero / trừ bì.
Chức năng đồng hổ thời gian thực.
Các bản in đáp ứng yêu cầu của các hệ thống quản lý chất lượng hiện đại (GLP, GMP, ISO9001,...)
Phù hợp với các yêu cầu truy xuất nguồn gốc phép đo bằng cách ghi chính xác nguồn gốc của dữ liệu, cũng như các thủ tục hiệu chuẩn.
Đáp ứng các yêu cầu lưu trữ các kết quả đo bằng cách cung cấp các bản in kháng ánh sáng và ổn định nhiệt.
Dể dàng cài đặt với phần mểm cung cấp theo máy in.
2. Thủ tục khởi động.
2.1 Đo an toàn.
Máy in đã được kiểm tra cho các kết nối và mục đích sử dụng như trong tài liệu hướng dẫn sử dụng đính kèm. Tuy nhiên, để đáp ứng yêu cầu của bạn thì phải tiến hành các phép thử cần thiết có liên quan đến các phương pháp và mục đích sử dụng. Do đó bạn phải quan sát các bước an toàn đo sau đây.
Máy in chỉ được dùng trong phòng, và không được dùng trong vùng nguy hiểm.
Các thành phần của máy in được bảo vệ chống lại sự xâm nhập của tia nước và bụi. Tuy nhiên, vỏ của máy in không kín nước, nên máy in phải được dùng ở nơi không có chất lỏng.
Tuân thủ các hướng dẫn vệ sinh (xem chương 6.3), bảo vệ các đầu cắm điện khỏi các tác nhân ẩm ướt.
Không bao giờ tháo vỏ máy in. Nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì với máy in, vui lòng liên hệ nhà cung cấp.
Nếu thiết bị sử dụng không đúng quy định của nhà sản xuất, sự bảo vệ được cung cấp bởi thiết bị sẽ bị suy giảm.
2.2 Nguồn cung cấp.
Máy in của bạn được cung cấp với một AC adapter với cáp nguồn. Nguồn cung cấp phù hợp với tất cả các điện thế trong thang 100 – 240 VAC, 50 – 60 Hz.
Lưu ý:
Đầu tiên, kiểm tra điện áp có nằm trong thang 100 – 240 VAC, 50 - 60 Hz và đầu cáp có phù hợp không.
Chỉ cắm adapter vào trong ổ cắm có nối đất. Quan trọng.
Trước khi hoạt động, kiểm tra hư hỏng tất cả cáp.
Điều chỉnh cáp sao cho nó không bị hư hỏng hoặc ảnh hưởng tới quá trình cân.
Chắc chắn cáp AC không tiếp xúc với chất lỏng.
Đầu cắm nguồn phải luôn dể dàng tiếp cận.
CÀI ĐẶT THÔNG SỐ MÁY IN
2.3 Cài đặt máy in.
Cài đặt mặc định của máy in như bên dưới, nếu bạn muốn chay đổi bạn cần phải cài đặt chúng trước khi sử dụng.
Có hai cách để thay đổi cài đặt mặc định:
Dùng phần mềm.
Chỉ dùng máy in.
2.3.1 Cài đặt máy in bằng phần mềm.
1) Kết nối cáp từ máy in đến máy tính.
2) Kết nối nguồn cho máy in.
3) Dùng công tắc chính <I/O> để mở nguồn.
4) Gắn đĩa CD vào máy tính và cài đặt phần mềm.
5) Chạy phần mềm và cài đặt các tham số RS232 của máy tính, kế đó click phím kết nối.
7) Menu cài đặt máy in được kích hoạt và tất cả các cài đặt có thể được thay đổi.
a. Date Time: Cài đặt ngày và giờ cho máy in.
Keep Printer Time: giữ lại ngày và giờ trong máy in.
Current System Time: lấy ngày và giờ trong máy tính.
Custom: Cài đặt ngày và giờ bằng tay.
b. Header: Cài đặt header của nội dung in.
No header: Không in header.
Date/Time: In header với ngày và giờ.
Date/Time/Balance: In header với ngày giờ và ID của thiết bị.
c. Date Format: Cài đặt định dạng ngày.
d. Time Format: Cài đặt định dạng giờ.
e. Char Set: Cài đặt mã trang cho các ngôn ngữ khác.
CP 1252 Window Latin1: bao gồm các ngôn ngữ Tây Âu như English, German, French, Spanish và Italian.
CP 1251Window Cyrillic: bao gồm các ngôn ngữ dùng ký tự Cyrillic như Russian, Bulgarian và Serbian Cyrillic.
CP437 MS-DOS Latin US: bao gồm các ngôn ngữ Đông Âu như English, German, French, Spanish và Italian.
CP852 MS-DOS Latin2: bao gồm các ngôn ngữ Trung Âu dùng chữ Latin như Polish, Bosnian, Czech, Hungarian, Croatian, Romanian, Serbian và Slovak.
CP860 MS-DOS Portuguese: bao gồm ngôn ngữ Portuguese.
f. Balance Feature : đặc điểm cân.
1) Kích hoạt/hủy một chức năng: 0/T, Statistics, Totalization
2) Trạng thái kết nối máy in: đèn LED sẽ nhấp nháy hay sáng luôn.
Balance Feature Enabled: các chức năng 0/T, Statistics và Totalization được kích hoạt. Đèn LED báo trạng thái kết nối máy in sẽ nhấp nháy nếu kết nối với cân bị mất.
Balance Feature Disable: các chức năng 0/T, Statistics, Totalization bị hủy. Đèn LED báo trạng thái kết nối máy in sẽ sáng luôn thậm chí cả khi kết nối với cân bị mất.
g. 0/T Setting: Cài đặt chức năng của phím 0/T.
Perform Zero: chức năng tiến hành Zero khi nhấn phím.
Perform Tare: chức năng tiến hành Tare khi nhấn phím.
h. Baud rate, Data bits, Parity, Stop bits, Flow control: Cài đặt các tham số RS232.
Các cài đặt này phải giống với thiết bị được kết nối.
Đối với cài đặt RS232 cho thiết bị, vui lòng xem hướng dẫn sử dụng của thiết bị.
Cài đặt lại máy in về các cài đặt mặc định.
Lấy các cài đặt hiện tại từ máy in.
Lưu các cài đặt đến máy in.
8) Click phím “Save Status” để lưu các cài đặt và click Exit để kết thúc cài đặt.
2.3.2 Cài đặt máy in chỉ dùng máy in.
1) Kết nối máy in với nguồn.
2) Dùng công tắc nguồn chính để mở nguồn.
3) Nhấn giữ phím « » để vào danh sách menu, máy in sẽ in “----------Menu-------“.
Nhấn phím « » để chọn mục cần thay đổi.
Nhấn phím Press « » để thay đổi tham số.
Nhấn và giữ phím « » để lưu và thoát.
Nhấn phím « » để thoát mà không lưu.
Máy in sẽ in nội dung để hiển thị cho mổi kết quả.
Đối với cấu trúc menu tổng, vui lòng xem chương 4.
2.4 Lắp đặt máy in.
2.4.1 Kết nối máy in đến thiết bị.
Trước khi kết nối, bảo đảm rằng thiết bị và máy in phải có cùng các tham số RS232. Đối với mục cài đặt Baud rate của thiết bị, vui lòng xem hướng dẫn liên quan.
Kết nối cáp giữa thiết bị và máy in.
Mở nguồn thiết bị.
2.4.2 Mở nguồn máy in.
Kết nối máy in với nguồn chính.
Dùng công tắc chính <I/O> để mở nguồn.
Giao diện RS232: đèn pilot sẽ nhấp nháy cho đến khi thiết bị được kết nối. Nếu đèn liên tục nhấp nháy, xem chương 7.
Tháo nắp che giấy (kéo trên lưng) (1).
Gắn trục giấy vào giữa lõi cuộn giấy (2).
Chèn giấy vào trong khe máy in theo chiều mũi tên (3).
Nhấn và giữ phím cấp giấy cho đến khi giấy chạy ra khỏi máy in (4).
Gắn lại nắp che giấy (1).
6.Bảo dưỡng.
Dưới các điều kiện sử dụng bình thường, máy in không cần bảo dưỡng.
6.1 Thay cuộn giấy.
Chèn một cuộn giấy mới như mô tả trong chương 2.3.
Lưu ý: bạn có thể lấy lại trục giấy từ cuôn giấy cũ.
Chế độ bảo hành – chăm sóc khách hàng
- Tất cả sản phẩm cân điện tử hãng sản xuất bảo hàng 12 tháng , đến vơi Công ty cân điện tử Huy Nguyễn ,tặng thêm 6 tháng bảo trì miễn phí ,sử dụng không đạt yêu cầu , đổi trả trong vòng 30 ngày
- Cần tư vấn xin liên hệ số điện thoại hotline : 0906732258 ,
- Email : huynguyen@canhuynguyen.com
- chúng tôi luôn sẵn lòng chào đón quý khách và giải đáp mọi yêu cầu , thắc mắc của khách hàng ngay khi nhận được thông tin
Chi tiết liên hệ :
Thông tin doanh nghiệp : CÔNG TY TNHH TM DV HUY NGUYỄN
Mã số thuế : 0315764224
Địa chỉ : 320/7 Gò Dầu , Phường Tân Qúy , Quận Tân Phú , Tp.Hồ Chí Minh
điện Thoại : 028.66503515 Fax: 028.66503516
Hotline : 0906732258 – 0938641159
Email : huynguyen@canhuynguyen.com
Website:canhuynguyen.com
Xem thêm